Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ukraina Đội hình hiện tạiDanh sách đội hình dưới đây được triệu tập cho trận giao hữu gặp Ba Lan và UEFA Nations League 2020–21 gặp Đức và Thụy Sĩ vào tháng 11 năm 2020.[6]
Số liệu thống kê tính tới ngày 14 tháng 11 năm 2020, sau trận đấu với Đức.[7][8]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | 1TM | Andriy Pyatov (Đội trưởng) | 28 tháng 6, 1984 (36 tuổi) | 96 | 0 | Shakhtar Donetsk |
23 | 1TM | Andriy Lunin | 11 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 6 | 0 | Real Madrid |
1 | 1TM | Yuriy Pankiv | 3 tháng 11, 1984 (36 tuổi) | 0 | 0 | Oleksandriya |
1TM | Dmytro Riznyk | 30 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Vorskla Poltava | |
22 | 2HV | Mykola Matviyenko | 2 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 30 | 0 | Shakhtar Donetsk |
4 | 2HV | Serhiy Kryvtsov | 15 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 19 | 0 | Shakhtar Donetsk |
2 | 2HV | Eduard Sobol | 20 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 18 | 0 | Club Brugge |
21 | 2HV | Bohdan Mykhaylichenko | 21 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 5 | 0 | Anderlecht |
3 | 2HV | Illya Zabarnyi | 1 tháng 9, 2002 (18 tuổi) | 4 | 0 | Dynamo Kyiv |
15 | 2HV | Yukhym Konoplya | 26 tháng 8, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | Desna Chernihiv |
5 | 2HV | Yevhen Cheberko | 23 tháng 1, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | LASK |
20 | 2HV | Valeriy Bondar | 27 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Shakhtar Donetsk |
6 | 3TV | Taras Stepanenko | 8 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 59 | 3 | Shakhtar Donetsk |
17 | 3TV | Oleksandr Zinchenko | 15 tháng 12, 1996 (24 tuổi) | 35 | 5 | Manchester City |
8 | 3TV | Ruslan Malinovskyi | 4 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 32 | 6 | Atalanta |
11 | 3TV | Marlos | 7 tháng 6, 1988 (32 tuổi) | 20 | 1 | Shakhtar Donetsk |
18 | 3TV | Yevhenii Makarenko | 21 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 9 | 0 | Kortrijk |
19 | 3TV | Oleksandr Zubkov | 3 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 5 | 0 | Ferencváros |
14 | 3TV | Ihor Kharatin | 2 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 4 | 0 | Ferencváros |
9 | 4TĐ | Roman Yaremchuk | 27 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 19 | 6 | Gent |
10 | 4TĐ | Júnior Moraes | 4 tháng 4, 1987 (33 tuổi) | 8 | 0 | Shakhtar Donetsk |
Đội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.[7]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Heorhiy Bushchan | 31 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TM | Mykyta Shevchenko | 26 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 0 | 0 | Zorya Luhansk | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 10 năm 2020 |
TM | Oleksandr Shovkovskiy | 2 tháng 1, 1975 (46 tuổi) | 92 | 0 | Đã giải nghệ | v. Pháp, 7 tháng 10 năm 2020 |
TM | Denys Boyko | 29 tháng 1, 1988 (33 tuổi) | 6 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Thụy Sĩ, 3 tháng 9 năm 2020 ALT |
HV | Oleksandr Karavayev | 2 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 27 | 1 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
HV | Vitaliy Mykolenko | 29 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 11 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
HV | Denys Popov | 17 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
HV | Oleksandr Tymchyk | 20 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | 2 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 INJ |
HV | Viktor Korniyenko | 14 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Shakhtar Donetsk | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 INJ |
HV | Ihor Plastun | 20 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | Gent | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Serhiy Bolbat | 13 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | Shakhtar Donetsk | v. Pháp, 7 tháng 10 năm 2020 INJ |
HV | Oleksandr Syrota | 11 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Thụy Sĩ, 3 tháng 9 năm 2020 U21 |
HV | Mykyta Burda | 24 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 8 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Thụy Sĩ, 3 tháng 9 năm 2020 INJ |
HV | Artem Shabanov | 7 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Thụy Sĩ, 3 tháng 9 năm 2020 INJ |
TV | Andriy Yarmolenko | 23 tháng 10, 1989 (31 tuổi) | 92 | 38 | West Ham United | v. Đức, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Serhiy Sydorchuk | 2 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 32 | 2 | Dynamo Kyiv | v. Đức, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Viktor Kovalenko | 14 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 30 | 0 | Shakhtar Donetsk | v. Đức, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Viktor Tsyhankov | 15 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 25 | 5 | Dynamo Kyiv | v. Đức, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Yevhen Shakhov | 30 tháng 11, 1990 (30 tuổi) | 7 | 1 | AEK Athens | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Mykola Shaparenko | 4 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 7 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Roman Bezus | 26 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 23 | 5 | Gent | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Volodymyr Shepelyev | 1 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 7 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Tây Ban Nha, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Yevhen Konoplyanka | 29 tháng 9, 1989 (31 tuổi) | 86 | 21 | Shakhtar Donetsk | v. Pháp, 7 tháng 10 năm 2020 INJ |
TV | Vitaliy Buyalskyi | 6 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 8 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Pháp, 7 tháng 10 năm 2020 INJ |
TV | Marian Shved | 16 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Mechelen | v. Estonia, 14 tháng 11 năm 2019 |
TV | Dmytro Ivanisenya | 11 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 1 | 0 | Zorya Luhansk | v. Estonia, 14 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Vladyslav Supriaha | 15 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TĐ | Artem Kravets | 3 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 23 | 8 | Konyaspor | v. Ba Lan, 11 tháng 11 năm 2020 INJ |
TĐ | Artem Besyedin | 31 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 13 | 2 | Dynamo Kyiv | v. Serbia, 17 tháng 11 năm 2019 |
Chú thích:
Tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2020[cập nhật]
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Anatoliy Tymoshchuk | 2000–2016 | 144 | 4 |
2 | Andriy Shevchenko | 1995–2012 | 111 | 48 |
3 | Ruslan Rotan | 2003–2018 | 100 | 8 |
4 | Oleh Husyev | 2003–2016 | 98 | 13 |
5 | Andriy Pyatov | 2007– | 96 | 0 |
6 | Oleksandr Shovkovskyi | 1994–2012 | 92 | 0 |
Andriy Yarmolenko | 2009– | 92 | 38 | |
8 | Yevhen Konoplyanka | 2010– | 86 | 21 |
9 | Serhiy Rebrov | 1992–2006 | 75 | 15 |
10 | Andriy Voronin | 2002–2012 | 74 | 8 |
Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2020[cập nhật]
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Andriy Shevchenko | 1995–2012 | 48 | 111 | 0.43 |
2 | Andriy Yarmolenko | 2009– | 38 | 92 | 0.41 |
3 | Yevhen Konoplyanka | 2010– | 21 | 86 | 0.24 |
4 | Serhiy Rebrov | 1992–2006 | 15 | 75 | 0.2 |
5 | Oleh Husyev | 2003–2016 | 13 | 98 | 0.13 |
6 | Serhiy Nazarenko | 2003–2012 | 12 | 56 | 0.21 |
7 | Yevhen Seleznyov | 2008–2018 | 11 | 57 | 0.19 |
8 | Andriy Vorobey | 2000–2008 | 9 | 68 | 0.13 |
Andriy Husin | 1993–2006 | 9 | 71 | 0.13 | |
10 | Tymerlan Huseynov | 1993–1997 | 8 | 14 | 0.57 |
Artem Kravets | 2011– | 8 | 23 | 0.35 | |
Artem Milevskyi | 2006–2012 | 8 | 50 | 0.16 | |
Andriy Voronin | 2002–2012 | 8 | 74 | 0.11 | |
Ruslan Rotan | 2003–2018 | 8 | 100 | 0.08 | |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ukraina Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ukraina http://www.fifa.com/associations/association=ukr/i... http://www.national-football-teams.com/country/196... http://www.rsssf.com/miscellaneous/oekr-recintlp.h... http://www.ua-football.com/ukrainian/national/1468... http://www.ua-football.com/ukrainian/national/1473... http://www.ffu.org.ua/eng/teams/teams_main/15474/ http://www.ffu.org.ua/ukr/teams/teams_main/15544/ https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Ukrain...